cái quần tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh về quần áo – các một số loại mũ. Bên cạnh câu hỏi học tập các các loại áo xống trong giờ đồng hồ Anh, họ cũng phải tích điểm thêm một số tự vựng về các nhiều loại mũ để “trau củ dồi” đến vốn từ vựng của bạn dạng thân. Đây cũng
Để việc mua sắm cũng như tìm hiểu về thời trang bằng tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn, hãy khám phá và note lại các từ vựng tiếng Anh về các loại áo dưới đây nhé.Bạn đang xem: Cái quần tiếng anh là gì. Bạn đang xem: Cái quần tiếng anh là gì. Từ vựng tiếng Anh về quần áo
exact. any. words. ♫ Chúng ta hãy quây quần bên dòng sông ♫. Yes, we'll gather at the river. OpenSubtitles2018.v3. Cô biết đấy, từ bé đến giờ nhà tôi chẳng bao giờ quây quần thế này cả. You know, growing up, my family would never spend any time together like this. OpenSubtitles2018.v3.
trọng khi nói đến việc mua quần sịp bởi vì chúng ta phải mặc chúng hàng ngày. Comfort is crucial when it comes to underwear because we wear it all day, every day. Quần sịp sexy cho chàng. Wear sexy outfits for him. Quần sịp đàn ông được phát minh năm 1935. Men's briefs were invented in 1935.
Vay Tiền Online H5vaytien. Bạn là một tín đồ thời trang và thích mua sắm, nhưng bạn lại không biết đến tên gọi của các loại quần áo? Áo khoác, áo len, áo sơ mi,…. có quá nhiều loại áo với những tên gọi khác nhau với từ vựng về quần áo tiếng Anh mà bạn không biết. Cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu tất tần tật trọn bộ từ vựng tiếng Anh về quần áo qua bài viết dưới đây nhé!Nội dung chính Show Từ vựng tiếng Anh về quần áo – các loại quầnTừ vựng tiếng Anh về quần áo – các loại giày dépTừ vựng tiếng Anh về quần áo – các loại mũCụm từ vựng tiếng anh về quần áoBài tập từ vựng tiếng Anh về quần áoMẹo ghi nhớ bộ từ vựng tiếng anh về quần áoVideo liên quan Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu từ vựng về quần áo với chủ đề liên quan tới các loại áo nhé. Đây chắc hẳn là thứ chiếm phần lớn diện tích trong tủ quần áo của bạn đúng không nào? Để việc mua sắm cũng như tìm hiểu về thời trang bằng tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn, hãy khám phá và note lại các từ vựng tiếng Anh về các loại áo dưới đây đang xem Cái quần tiếng anh là gìBạn đang xem Cái quần tiếng anh là gìBạn đang xem Cái quần tiếng anh là gìTừ vựng tiếng Anh về quần áoAnorak /ˈanəˌrak/ áo khoác có mũBlouse /blauz/ áo sơ mi nữBlazer /´bleizə/ áo khoác nam dạng vestBathrobe /ˈbɑːθrəʊb/ áo choàng tắmBra /brɑː/ áo lót nữCardigan /´kadigən/ áo len cài đằng trướcCoat /kōt/ áo khoácDressing gown /ˈdresɪŋ ɡaʊn/ áo choàng tắmJacket /dʤækit/ áo khoác ngắn Jumper /ʤʌmpə/ áo len Leather jacket /leə dʤækit/ áo khoác da Overcoat /´ouvə¸kout/ áo măng tô Pullover /ˈpʊləʊvər/ áo len chui đầu Raincoat /´rein¸kout/ áo mưa Scarf /skɑːrf/ khăn quàng Shirt /ʃɜːt/ áo sơ mi Sweater /ˈswetər/ áo len Top /tɒp/ áo T-shirt /ti’∫ət/ áo phông Vest /vest/ áo lót ba lỗTừ vựng tiếng Anh về quần áo – các loại quầnJeans, Shorts, Tights… quần bò, quần soóc, quần tất, ngoài những từ vựng tiếng Anh về quần áo cơ bản này thì bạn có thể kể thêm một số từ vựng về các loại quần tiếng Anh được không? Bên cạnh việc học từ vựng về các loại áo thì những từ vựng tiếng Anh về các loại quần cũng vô cùng quan trọng và cần thiết. Cùng chúng mình tìm hiểu nhé! Boxer shorts / ˌʃɔːts/ quần đùi Jeans /dʒiːnz/ quần bò Knickers /ˈnikərz/ quần lót nữ Overalls /ˈōvəˌrôl/ quần yếm Shorts /shorts/ quần soóc Swimming trucks quần bơi nam Thong /thong/ quần lót dây Tights /taɪts/ quần tất Trousers / quần dài Underpants / quần lót namTừ vựng tiếng Anh về quần áo – các loại giày dépGiày lười, giày búp bê, bốt, guốc.. trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng Hack Não Từ Vựng giải đáp thắc mắc trên bằng cách học từ vựng tiếng Anh về quần áo cùng với giày dép dưới đây. Từ vựng về quần áo Sneaker /ˈsniːkər/ giày thể thao Stilettos /stɪˈletoʊ/ giày gót nhọn Sandals /ˈsændl/ dép xăng-đan Wellingtons /ˈwelɪŋtən/ ủng cao su Boots /buːts/ bốt Wedge boot /uh but/ giày đế xuồng Knee high boot /ni hai but/ bốt cao gót Clog /klɔg/ guốc Slip on /slip ɔn/ giày lười thể thao Monk /mʌɳk/ giày quai thầy tu Loafer /loufə/ giày lười Dockside /dɔk said/ giày lười Dockside Moccasin /’mɔkəsin/ giày Mocca Chunky heel /’tʃʌnki hil/ giày, dép đế thôTừ vựng tiếng Anh về quần áo – các loại mũBên cạnh việc học các loại quần áo trong tiếng Anh, chúng ta cũng nên tích lũy thêm một số từ vựng về các loại mũ để “trau dồi” cho vốn từ vựng của bản thân. Đây cũng là một phụ kiện/ trang sức thường được sử dụng trong cuộc sống. Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ mũ lưỡi trai Hat /hæt/ mũHard hat /ˈhɑːd hæt/ mũ bảo hộFlat cap /ˌflæt ˈkæp/ mũ lưỡi trai Balaclava / mũ len trùm đầu và cổ Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ nón lưỡi trai Beret /bəˈreɪ/ mũ nồiBucket hat /ˈbʌkɪt hæt/ mũ tai bèo Fedora / mũ phớt mềm Top hat /tɒp hæt/ mũ chóp cao Bowler /ˈbəʊlər/ mũ quả dưa Mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/ mũ tốt nghiệp Deerstalker / mũ thợ sănSnapback /snæp¸bæk / mũ lưỡi trai phẳng Helmet /ˈhelmɪt/ mũ bảo hiểm Cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/ mũ cao bồiCụm từ vựng tiếng anh về quần áoBên cạnh học từ vựng về quần áo. giày dép, mũ hoặc thậm chí là trang sức trong tiếng Anh, thì còn có các cụm từ vựng về thời trang vô cùng thú vị. Những cụm từ vựng về các loại quần áo trong tiếng Anh dưới đây đều được đi kèm với ví dụ cụ thể. Vì vậy, bạn hoàn toàn có thể dễ nhớ và dễ thể bạn quan tâmDisney sẽ phát hành gì vào năm 2023?26 3 âm là bao nhiêu dương 2022Snack nem tôm Ba Anh em Food bao nhiêu caloTuyên bố cho ngày 24 tháng 2 năm 2023 là gì?Ngày 23 tháng 1 năm 2023 có phải là ngày lễ ở iloilo không?Các loại quần áo trong tiếng Anh1. A slave to fashion“A slave to fashion” chỉ một người người nghĩa đen nô lệ thời trang; nghĩa bóng những người luôn bị ám ảnh bởi chuyện ăn mặc hợp thời trang và chạy theo xu hướngVí dụ– Mora is a total slave to fashion. He can’t leave the house without making sure every part of his outfit matches là một nô lệ hoàn toàn cho thời trang. Anh ta không thể rời khỏi nhà mà không đảm bảo mọi bộ trang phục của anh ta đều khớp hoàn Classic style“Classic style” chỉ phong cách đơn giản/ cổ điển. Phong cách đơn giản/cổ điển là những trang phục được thiết kế không lòe loẹt, phô trương, hoành tráng về chất liệu, màu sắc cũng như kiểu dáng. Chúng sẽ chạy theo những tone màu vải nền nã, trung tính, tinh tế nhất nhưng không kém phần lãng mạnVí dụThe French girl is always one of the leading symbols of the classic gái Pháp luôn là một trong những biểu tượng hàng đầu của phong cách cổ Dressed to killMặc quần áo cực kỳ cuốn hút, quyến rũ nhằm tạo ấn tượng nổi dụA Why is your sister dressed to kill?B I think she have a hot date tonight!A Tại sao chị của bạn mặc quần áo quyến rũ thế?B Tôi nghĩ cô ấy có một cuộc hẹn nóng tối nay!4. Fashion iconMột người hoặc một thứ gì đó rất nổi tiếng và là biểu tượng thời dụHanna is not only one of the best female fashion icons but she is also one that is adored không chỉ là một trong những biểu tượng thời trang nữ tốt nhất mà cô còn là một trong những người được ngưỡng mộ ngày Hand-me-downsQuần áo mà không còn mới. Nó đã được mặc hoặc sở hữu bởi ai đó trước đó thường là người trong gia đình hoặc bạn bè thânVí dụI had five older brothers and we were quite poor so my mum often made me wear thêm Hotel Booking Engine Là Gì Và Vì Sao Khách Sạn Nên Có Booking Engine?6. Must-have itemsMột món đồ thời trang mà bạn nhất định phải có và rất cần dùng đến chúngVí dụMột chiếc váy cưới màu trắng là phải có cho cô dâu trong ngày cưới của cô Mix and MatchChọn và kết hợp giữa các loại quần áo khác nhau để tạo thành một bộ phù hợp cho người dùng và cho từng trường hợp khác dụMy sister became very good at mixing and matching skirts, blouses, and accessories to extend her fashion trở nên rất giỏi trong việc mix và kết hợp váy, áo và phụ kiện để mở rộng ngân sách thời trang của Have a sense of fashionChỉ về một người có gu thẩm mỹ tốt về thời trangVí dụBecause he is a renowned singer, he need a person who has a sense of fashion to advise about clothes whenever he performs front of audiencesBởi vì anh ấy là một ca sĩ nổi tiếng, anh ấy cần một người có gu thẩm mỹ về thời trang để tư vấn về quần áo mỗi khi anh ấy biểu diễn trước khán giả9. to keep up with the latest fashionCụm từ chỉ việc bắt kịp xu hướng thời trang mới nhấtVí dụ Mina doesn’t seem too concerned about keeping up with the latest fashion; she just wears timeless clothes. Mina dường như không quá quan tâm đến việc bắt kịp xu hướng mới nhất; cô chỉ mặc những bộ quần áo không bao giờ lỗi mốt mà Well-dress Ăn mặc đẹp đẽ; ăn diện dỏm dáng; thanh lịch; trang nhãVí dụ Here is a well-dressed young man walking along the road with a large bouquet of flowersĐây là một thanh niên ăn mặc bảnh bao đi dọc đường với một bó hoa lớnĐể có một vốn từ đầy đủ nhất để miêu tả về một ai đó qua dáng vẻ bên ngoài thì bên cạnh việc học từ vựng tiếng Anh về quần áo, đừng quên tích lũy thêm cho bản thân tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Anh để có thể ứng dụng trong các bài văn viết, những tình huống giao tiếp đời sống hàng tập từ vựng tiếng Anh về quần áoBài tập điền từ vào chỗ trống TỪ VỰNGDỊCH NGHĨA1 . Hand-me-downs2. biểu tượng thời mặc đẹp đẽ4. have a sense of fashion5. Must-have cách đơn giản/cổ điển7. Dressed to lệ thời trang9. Mix and kịp xu hướng thời trang mới nhấtĐáp án Sử dụng lại đồ cũ Fashion icon Well-dress Gu thẩm mỹ tốt Món đồ nhất định phải có Classic style Mặc đẹp quyến rũ A slave of fashion Kết hợp quần áo to keep up with the latest fashionMẹo ghi nhớ bộ từ vựng tiếng anh về quần áoĐầu tiên, chúng ta sẽ dùng phương pháp âm thanh tương tự để học thuộc cả nghĩa và cách đọc của từng từ vựng tiếng anh về quần áo. Phương pháp âm thanh tương tự là sử dụng một từ thay thế có phát âm gần giống với từ mà bạn muốn học. Từ thay thế là từ quen thuộc đối với bạn, giúp cho bạn dễ dàng ghi nhớ cả phần phát âm của từ. Sau đó, bạn tạo ra một câu chuyện kết nối tất cả hình ảnh của những từ bạn dùng để thay thế vào ý nghĩa thực sự của từ vựng đó. Ví dụ Khi học từ vựng về quần áo, muốn nói một vật gì đó quá rộng, ta sẽ sử dụng từ loose. Học từ vựng này với âm thanh tương tự, ta đặt câu như sau “Cái lu này rộng quá”Từ lu là cách phát âm gần giống của loose, còn rộng chính là nghĩa của từBên trên là hình ảnh miêu tả một bé gái đang dạng rộng cánh tay để đo độ rộng của cái lu.
Tớ đã nghĩ là không sao vì cậuI figured it was okay,Em đã để một cái bút ở vạt áo và nó đã để lại một cái vết màu hồng lên cái đũng dropped a pen in my lap and it left an ink stain on the chúng ta không nênnghi ngờ lòng tốt của cô ấy trước khi chúng ta ngắm ngía cái đũng quần của cô ta chứ?So shouldn't we give her the benefit of the doubt before we go snooping around her crotch?Hard nippled Abigale wears stockings and crotchless vũ khí lên trong chastity amp tuyệt đũng quần dolled up in chastity& sheer crotchless vì đũng quần thôn cùng hắn lo lắng rất không chắc lắm,nhưng tôi nghĩ tay ông ta đang xoa xoa đũng am not sure,Osborn xem trợn tròn mắt,hơn nửa ngày không trả lời, đũng quần chậm rãi khởi động một cái lều stared, dumbfounded, not answering after half a day, his crotch slowly pitching a McClane là một cảnh sát đường phố, trượt đũng quần để băng qua vụ việc này, giống như chúng tay vào đũng quần của chàng khi bạn đang trong thang máy đông người chỉ để cho chàng biết bạn muốn làm gì sau your hand on his crotch while you're in a crowded elevator just to give him an idea of what you want to do cách giữa đũng quần và điểm giữa của đầu gối bằng với khoảng cách giữa điểm giữa đầu gối và mắt cá chân C.The distance between the crotch and the halfway point of the knee is equal to the distance between the halfway point of the knee and the ankleC.Bạn biết cái đầu kết thúc ở đâu, và bạn biết cái chân kết thúc ở đâu, vì vậy bây giờ tìm điểm giữa-đây sẽ là khu vực đũng quần của nhân vật anime của chúng know where the head ends, and you know where the legs endroughly, so now find the middle point-this will be the crotch area of our anime nhiên, trước khi kịp biết có chuyện gì đang diễn ra, tôi cảm thấy các bàn tay đang sờ mó ngực mình,sờ vào đũng quần mình, túm lấy từ phía before I even know what's happening, I feel hands grabbing my breasts,grabbing my crotch, grabbing me from nhiên, trước khi kịp biết có chuyện gì đang diễn ra, tôi cảm thấy các bàn tay đang sờ mó ngực mình,sờ vào đũng quần mình, túm lấy từ phía it's like suddenly, before I even know what's happening, I feel hands grabbing my breasts,grabbing my crotch, grabbing me from tôi quay lại tôi thấy Kẻ thống trị của Thế kỷ cũng đã mất dạng, chẳng để lại gì ngoài hai gã đàn ôngđang bất tỉnh nhân sự với đũng quần ướt I looked back I saw that the Conqueror of Century's End had disappeared as well,leaving behind nothing but two unconscious men with stained ngoài ra, thay mặt toàn thể người dơi, người nhện và siêu nhân trên thế giới, bạn phải khen ngợi họ,bởi vì nó rất đau ở đũng quần, của bộ đồ siêu nhân just an aside I want to say on behalf of all the Batmen, Spider-Men and Supermen of the world, youhave to commend them, because it really hurts in the crotch, that superhero những cặp hôn hít vuốt ve nhau khắp mọi nơi, như thể có một cuộc thi cho chuyện ấy vậy, xoắn lấy nhau trên những chiếc ghế dài,vuốt tóc và đũng quần nhau, ấp vào nhau và xoay mông liên tục….Or the couples making out all over the place, like there is some contest for it, twisting into each other on benches,stroking each other's hair and crotches, nuzzling and grinding ceaselessly….Cái quần Stone đưa anh quá rộng ở phần pants Stone gave me are really stretched out in the crotch. of the leather pants?
Chào các bạn, tiếp tục với các loại quần trong tiếng anh, ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại quần khá nhạy cảm đó là quần lót. Nói về quần lót thì chắc hẳn là mọi người đều biết rồi nên không phải giải thích, tuy nhiên trong tiếng anh thì quần lót cũng phân chia từ vựng cụ thể, có từ nói về quần lót chung chung, có từ nói về quần lót nữ, có từ nói về quần lót nam. Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết cái quần lót tiếng anh là gì và phân biệt các từ chỉ đồ lót để tránh bị nhầm lẫn. Quần bơi tiếng anh là gì Quần tất tiếng anh là gì Quần bò tiếng anh là gì Quần dài tiếng anh là gì Nước Đức tiếng anh là gì Cái quần lót tiếng anh là gì Quần lót tiếng anh gọi chung là pants, phiên âm đọc là /pænts/. Từ này trong tiếng anh được hiểu là quần lót nói chung, còn nếu muốn nói về quần lót nam hay quần lót nữ hay đồ lót cả áo và quần thì sẽ có từ vựng khác để chỉ cụ thể. Pants /pænts/ đọc đúng từ pants cũng đơn giản thôi. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pants ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /pænts/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pants thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh như thế nào để biết cách đọc cụ thể. Xem thêm Cái quần tiếng anh là gì Quần lót tiếng anh là gì Một số lưu ý khi dùng từ pants Từ pants là một từ khá nhạy cảm và nên cẩn thận khi sử dụng. Sở dĩ nói vậy là vì từ pants trong tiếng anh được hiểu là cái quần lót, nhưng trong tiếng Mỹ thì người Mỹ lại gọi pants là cái quần dài. Vậy nên khi nói tiếng Anh – Anh và khi nói tiếng Anh – Mỹ mà dùng sai từ pants thì có thể gây hiểu nhầm khá nghiêm trọng. Bên cạnh nghĩa của từ pants, có một số từ khác cũng để chỉ về đồ lót, quần lót các bạn có thể sử dụng nếu muốn nói cụ thể về loại đồ lót nào Knickerѕ /ˈnikərᴢ/ quần lót nữ Underpantѕ / quần lót nam Underwear / đồ lót nói chung, dùng để chỉ chung cho cả quần vào áo lót G-string, T-string, thong loại quần này có một miếng vải hoặc da che bộ phận nhạy cảm, phần còn lại được thiết kế bằng dây và để hở mông Board shorts quần soóc đi lướt sóng Quần lót tiếng anh là gì Một số loại trang phục bằng tiếng anh Pocket square / skweər/ cái khăn cài túi áo vestRucksack / cái ba lô du lịchOff-the-shoulder / cái áo trễ vaiDeerstalker / cái mũ thám tửResort shirt /rɪˈzɔːt ˌʃɜːt/ áo sơ mi đi biểnBlouse /blaʊz/ áo sơ mi trắng cho nữHoodie / áo nỉ có mũGlove /ɡlʌv/ găng tayPendant / dây chuyền mặt đá quýLeather gloves / ɡlʌvz/ găng tay daCrown /kraʊn/ cái vương miệnScarf /skɑːf/ cái khăn quàng cổBow /bəʊ/ cái nơTop hat /ˌtɒp ˈhæt/ mũ ảo thuật giaMask /mɑːsk/ cái mặt nạAnorak / áo khoác gió có mũShoehorn / cái đón gót giàyHair clip /ˈheə ˌklɪp/ cái kẹp tócMiniskirt / váy ngắnSwimming cap / kæp/ cái mũ bơiCloche /klɒʃ/ mũ chuôngCrossbody /krɒs cái túi đeo bao tửClog /klɔg/ cái guốcTie /taɪ/ cái cà vạtEngagement ring / ˌrɪŋ/ nhẫn đính hônRing /rɪŋ/ cái nhẫnBaguette bag /bæɡˈet bæɡ/ cái túi chữ nhật túi bánh mìBaseball cap / ˌkæp/ mũ bóng chàyBucket bag / bæɡ/ cái túi xôDungarees / cái quần yếmShirt /ʃəːt/ áo sơ miWedding ring / ˌrɪŋ/ nhẫn cướiLeggings / quần bó, quần leggingBoxing gloves / ˌɡlʌvz/ găng tay đấm bốcBangle / lắc đeo tay Quần lót tiếng anh là gì Như vậy, trong tiếng anh thì quần lót gọi là pants, phiên âm đọc là /pænts/. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quần lót nam thì có thể gọi là Underpantѕ, quần lót nữ gọi là knickerѕ. Ngoài ra, nếu bạn muốn nói về đồ lót nói chung gồm cả áo lẫn quần thì có thể gọi là underwear. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
Dictionary Vietnamese-English cái quần What is the translation of "cái quần" in English? chevron_left chevron_right Translations VI cái quần xì líp {plural} Similar translations Similar translations for "cái quần" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login
Chào mừng bạn đến với trong bài viết về Quần tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn. Chào các bạn, chúng ta lại tiếp tục trở lại chuyên mục về trang phục trong tiếng anh. Bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại trang phục không thể thiếu hàng ngày đó chính là cái quần. Cái quần có nhiều loại như quần dài, quần đùi, quần yếm, quần lót, quần bò, quần bơi, quần tất, quần ngố, quần âu, quần kaki, quần jogger, quần bó, quần thể thao, … mỗi loại quần thường có cách gọi riêng, nhưng bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về cái quần tiếng anh là gì theo cách gọi chung. Cái quần tiếng anh là gì Cái quần tiếng anh là gìMột số loại quần trong tiếng anhSự khác nhau giữa trouѕerѕ và pantsXem thêm một số từ tiếng anh về trang phục Trousers / Để đọc đúng từ trousers cũng đơn giản thôi. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ trousers sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ trousers như thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể. Cái quần tiếng anh là gì Một số loại quần trong tiếng anh Bottom / cái quần, tuy ít được sử dụng như trousers nhưng nhiều trường hợp nói về quần áo thì bottom vẫn được hiểu là cái quần. Trouѕerѕ / quần dài Boхer ѕhortѕ / ˌʃɔːts/ quần đùi, loại quần này thường ngắn đến giữa đùi và cũng có thể coi là một kiểu quần lót mặc trong. Shortѕ /ʃɔːts/ quần ѕoóc, loại quần này thường dài trên đầu gối một chút hoặc dài tới đầu gối, ống rộng tạo cảm giác thoải mái khi chơi thể thao. Jeanѕ /dʒiːnᴢ/ quần bò Tightѕ /taɪtѕ/ quần tất, loại quần liền tất, mỏng, thường được mặc trong kết hợp với váy. Leggings / quần bó Jogging bottom / quần chạy, loại quần này là loại quần thiết kế ống quần bó ở phần mắt cá chân, thiết kế này giúp ống quần không bị vướng khi chạy. Ở Việt Nam thường mọi người gọi đây là quần jogger hay joggers. Pants /pænts/ quần lót, trong một số trường hợp thì pants cũng được hiểu là quần dài Knickerѕ /ˈnikərᴢ/ quần lót nữ Underpantѕ / quần lót nam Sᴡimming truckѕ / ˌtrʌŋks/ quần bơi nam Swim shorts /ˈswɪm ˌʃɔːts/ quần bơi G-string / loại quần này có một miếng vải hoặc da che bộ phận nhạy cảm, phần còn lại được thiết kế bằng dây, loại quần này được biết là loại quần cổ xưa nhất, bạn có thể liên tưởng nó như một chiếc khố. T-string /ti.strɪŋ/ loại quần này tương tự như G-string chỉ là tên gọi khác, do quần này khi để bình thường giống hình chữ T nên mới có cách gọi này. Thong /θɒŋ/ quần lót dâу, từ này đồng nghĩa với loại quần lót T-string hay G-string Board shorts quần soóc đi lướt sóng, loại quần này thường có màu sắc rực rỡ hoặc hoa văn bắt mắt phù hợp cho hoạt động thể thao bãi biển. Bib shorts /ˈbɪb ˌʃɔːts/ quần soóc có dây yếm quàng qua vai, loại quần này thường dùng cho các môn thể thao Cái quần tiếng anh là gì Sự khác nhau giữa trouѕerѕ và pants Như trong phần trên thì pants trong tiếng anh hiểu là quần lót nhưng nó cũng có thể hiểu là quần dài. Vậy thì trousers và pants khác nhau ở đâu. Câu trả lời là khác nhau ở đối tượng nói. Nếu bạn nói chuyện với người anh hoặc nói thuần tiếng anh Anh – Anh thì cái quần dài là trousers, còn pants là cái quần lót. Ngược lại, nếu bạn nói chuyển với người Mỹ hoặc nói tiếng Mỹ Anh – Mỹ thì từ trousers vẫn là cái quần dài nhưng rất ít khi được người Mỹ sử dụng, thay vào đó người Mỹ sẽ gọi cái quần dài là pants. Bạn có thể hiểu người anh gọi cái quần dài là trousers, còn người Mỹ thì gọi cái quần dài là pants. Ngược lại, người anh lại hiểu pants là cái quần lót. Vì sự khác nhau giữa nghĩa của pants khi giao tiếp nên các bạn cần đặc biệt lưu ý khi sử dụng từ này vì người nghe có thể hiểu nhầm. Cái quần tiếng anh là gì Xem thêm một số từ tiếng anh về trang phục Sau khi biết cái quần tiếng anh là gì thì bạn cũng nên xem tên một số trang phục khác trong tiếng anh chứ. Hãy tham khảo trong list sau đây nhé. Dress /dres/ áo liền váy, váy đầm Woollen scarf / skɑːf/ cái khăn len Cardigan /ˈkɑːdɪɡən/ áo khoác len có khuy cài phía trước Wedding ring / ˌrɪŋ/ nhẫn cưới Slip-on / giày lười Wedding dress / dres/ cái váy cưới Bowler hat / ˈhæt/ mũ quả dưa Anorak / áo khoác gió có mũ Clutch bag /klʌtʃ bæɡ/ cái ví dự tiệc Peep-toe shoes / ˌʃuː/ giày hở mũi Hairband / cái bờm Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl ˈkæp/ Mũ lưỡi trai Glove /ɡlʌv/ găng tay Bikini / bộ đồ bơi 2 mảnh của nữ Rubber gloves / ɡlʌvz/ găng tay cao su Swimming cap / kæp/ cái mũ bơi Off-the-shoulder / cái áo trễ vai Sash /sæʃ/ băng đeo chéo Silk scarf /sɪlk skɑːf/ cái khăn lụa Bucket bag / bæɡ/ cái túi xô Pair of clog /peər əv klɒɡ/ đôi guốc Shoehorn / cái đón gót giày Silver necklace / cái dây chuyền bạc Jeans /dʒiːnz/ quần Jeans quần bò Sock /sɒk/ chiếc tất Polo shirt / ˌʃɜːt/ cái áo phông có cổ Shoulder bag / ˌbæɡ/ cái túi đeo vai Headscarf / khăn trùm đầu của người Hồi giáo Bangle / lắc đeo tay Blouse /blaʊz/ áo sơ mi trắng cho nữ Crown /kraʊn/ cái vương miện Bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/ cái nơ bướm Sweatshirt / áo nỉ chui đầu Safety pin / ˌpɪn/ cái kim băng Boxing gloves / ˌɡlʌvz/ găng tay đấm bốc Cái quần tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái quần tiếng anh là gì thì câu trả lời là trousers. Tuy nhiên nếu hiểu chính xác thì trousers là cái quần dài và mỗi loại quần khác nhau sẽ có những cách gọi khác nhau. Khi nói các bạn nên lưu ý từ pants và trousers để tránh bị hiểu nhầm. Trong tiếng anh thì trousers là quần dài, pants là quần lót, nhưng trong tiếng anh thì pants lại là cái quần dài đồng nghĩa với trousers. Hùng Bright là người chịu trách nhiệm nội dung tại Website . Anh tốt nghiệp đại học Harvard với tấm bằng giỏi trên tay. Hiện tại theo đuổi đam mê chia sẻ kiến thức đa ngành để tạo thêm nhiều giá trị cho mọi người.
cái quần tiếng anh là gì